Thực đơn
Manchester_United_F.C._mùa_bóng_2015-16 UEFA Champions LeagueNgày thi đấu | Vòng đấu | Đối thủ | H / A | Kết quả F–A | Cầu thủ ghi bàn | Số khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
18 tháng 8 năm 2015 | Vòng Play-off Lượt đi | Club Brugge | H | 3–1 | Depay (2) 13', 43', Fellaini 90+4' | 75,312 |
26 tháng 8 năm 2015 | Vòng Play-off Lượt về | Club Brugge | A | 4–0 | Rooney (3) 20', 49', 57', Herrera 63' | 28,733 |
Ngày | Đối thủ | H / A | Kết quả F–A | Ghi bàn | Lượng khán giả | Xếp hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 9 năm 2015 | PSV Eindhoven | A | 1–2 | Depay 41' | 35,292 | Thứ 3 |
1 tháng 10 năm 2015 | Wolfsburg | H | 2–1 | Mata 34' (pen.), Smalling 52' | 74,811 | Thứ 2 |
22 tháng 10 năm 2015 | CSKA Moscow | A | 1–1 | Martial 65' | 18,156 | Thứ 2 |
4 tháng 11 năm 2015 | CSKA Moscow | H | 1–0 | Rooney 79' | 75,165 | Thứ 1 |
26 tháng 11 năm 2015 | PSV Eindhoven | H | 0–0 | 75,321 | Thứ 2 | |
9 tháng 12 năm 2015 | Wolfsburg | A | 2–3 | Martial 10', Guilavogui 82' (o.g.) | 26,400 | Thứ 3 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Wolfsburg | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 6 | +3 | 12 | Lọt vào vòng knockout |
2 | PSV Eindhoven | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 7 | +1 | 10 | |
3 | Manchester United | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 7 | 0 | 8 | Chuyển sang Europa League |
4 | CSKA Moskva | 6 | 1 | 1 | 4 | 5 | 9 | −4 | 4 |
Thực đơn
Manchester_United_F.C._mùa_bóng_2015-16 UEFA Champions LeagueLiên quan
Manchester United F.C. Manchester City F.C. Manchester United F.C. mùa giải 2023–24 Manchester Manchester City F.C. mùa bóng 2017–18 Manchester City F.C. mùa giải 2022–23 Manchester United F.C. mùa giải 2008–09 Manchester United F.C. mùa giải 2022–23 Manchester United F.C. mùa bóng 1998–99 Manchester City F.C. mùa bóng 2018–19Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Manchester_United_F.C._mùa_bóng_2015-16